2015년 12월 4일 금요일

과일 사기/과일 구입하기 - 41 câu Mua trái cây - Buying fruit

1/ I'm just looking - Tôi ch xem thôi 그냥 보는 거예요

2/ Trái này tên gì? / Trái này là trái gì?
What's the name of this fruit? 이 과일 이름이 뭐예요?

3/ This type of fruit, how do you sell it? In kg? Or per piece/fruit? 이런 과일은 kg단위로 팔아요, (아니면갯수 단위로 팔아요?
Loi trái cây này anh/ch bán thế nào? Tính bng kg? hay tính bng trái?

단위 unit. = Đơn vị
갯수 number of things


4/ Bán theo kg. Mt kg giá 30,000 đng
Kg 단위로 팝니다. 1kg 3만동입니다.
Sell by kg. One kg is 30,000VND


5/ How much is one kg?
Mt kg giá bao nhiêu?
1kg에 얼마예요?


6/ Mt trái bao nhiêu tin? 하나에 얼마예요?
How much is one fruit?

Mt trái táo giá bao nhiêu? = How much is one apple? 사과 하나에 얼마예요?


7/ Can I buy only a half kg? 혹시 0.5kg만 사도 되나요?
Tôi có th mua ch na kg thôi được không?


8/ How much is it in USD? 달러로 계산하면 얼마예요?
Tính ra tin đô là bao nhiêu? (Cái này tính bng đô là bao nhiêu?)


9/ That's quite expensive 좀 비싸네요
Khá đt

10/ Can you lower the price? 좀 깎아주시면 안돼요?
Có th gim giá được không? (Có thể giảm giá chút không?)

11/ Can you write down the price? 얼마인지 종이에 적어주실 수 있나요?
Bn có th viết giá tiền lên t giy được không? (Làm ơn viết giá tiền lên đây)

Viết = to write 쓰다,적다
t giy = paper 종이

12/ If I buy 10, do you offer me better price? 10개 사면 좀 깎아주시나요?
Nếu tôi mua 10 cái, bn có (cho) giá tt hơn không?

13/ Can I taste it? 한번 시식해봐도 돼요?/먹어봐도 돼요?
Tôi có th nếm th không?

시식하다 - Nếm thử - Taste

14/ Is it fresh? 그거 신선해요?
Có tươi không?

15/ It is not fresh
안 신선해요
Nó không tươi

16/ Tôi đang tìm xe bán trái cây 과일 파는 사람 찾고 있어요
I'm looking for fruit street vendor

(Mình đã gửi hình xe (ba bánh) bán trái cây cho 김 nhưng 김 cho biết bên Hàn không có, nên không có khái niệm đó. Cậu ấy dùng từ Người bán trái cây để thay thế)


17/ Xoài này chua hay ngt? Cho tôi nếm th (một) chút 
이거 망고 달아요셔요한번 먹어봐도 돼요?

Is this mango sweet or sour? Can I taste it?
시다->셔요

18/ La cho tôi trái ngt.  걸로 좀 골라주세요
Please choose for me the sweet one (fruit)
골라주다=고르다+주다

19/ Please peel off this pineapple, and if can, please cut it into a one-bite size 
이 파인애플 껍질 좀 까주세요그리고 혹시 되면 한 입 크기로 좀 잘라주세요

껍질을 까다=껍질을 벗기다 = Bóc, lột
Làm ơn gt dùm v trái thơm này. Và nếu được, ct nó thành tng miếng nh va ăn

(Speak naturally: Gọt dùm vỏ vá cắt thành từng miếng nhỏ luôn cho tôi)


20/ Please give me bamboo stick to eat pineapple 
파인애플 먹게 이쑤시개 좀 주세요

이쑤시개 toothpick - Tăm xỉa răng

Cho tôi my cây tăm xỉa răng (que bng tre) đ ăn thơm

21/ Can I eat this without peeling off?
이거 껍질 안 벗겨도 돼요?
Khi cn lt v ăn luôn được không?

Lt v = peel off the skin by hand 껍질을 벗기다

Or: Ăn luôn v được không?
Keep the skin and just it, is it OK?


22/ Please give me one more plastic bag. I'm afraid the fruit juice will be leaked 
비닐봉지 한 장만 더 주세요즙이 샐 것 같아서요
Làm ơn cho tôi xin thêm mt cái bt nylông. Tôi s nước trái cây s b chy

 juice - Nước ép (hoa quả)
새다 leak - Rỉ ra, thoát ra


23/ Trái cây Trung Quc hay trái cây Vit Nam? 
중국 과일이예요베트남 과일이예요?
Chinese fruit or Vietnamese fruit?

24/ I dont have enough money. I'll come back later with money 
돈을 충분히 안 갖고 왔네요다음에/나중에 다시 올게요.
Tôi không có (mang) đ  tin. Tôi s đi ly tin và tr li

충분히 - Một cách đầy đủ - Fully

25/ How long can I keep it (in good condition)? 
보관 며칠동안 할 수 있어요?
Tôi có th gi/bo qun nó trong bao lâu? (trong mấy ngày?)


26/ You have to eat now 
지금 바로 드셔야 돼요
Bn phi ăn lin

27/ You can keep in the fridge for 3 days to 1 week
냉장고에 3일에서 최대 1주일까지 보관하실 수 있어요.

보관하다 bo qun
최대 ti đa
Bn có th gi trong t lnh t ba ngày ti mt tun

28/ Chúc cô/ch mua may bán đt
많이 파세요
Have a good business

29/ Mango - Xoài 망고

30/ Pineapple - Thơm (Khóm) 파인애플

31/ Apple - Táo 사과

32/ Durian - su riêng 두리안

33/ Mangosteen - Măng c망고스틴

34/ Coconut - D코코넛

35/ Rambutan - Chôm chôm 람부탄

36/ Longan - Nhãn 용안

37/ Jackfruit - Mít 잭푸르트

38/ Dragon fruit - 용과 thanh long

39/ Lychee - V리치

40/ Custard apple - 커스터드 애플 Mãng cu ta (Qu na)

41/ Sapodilla - Sapôchê 사포딜라

댓글 없음:

댓글 쓰기