1/ Tôi muốn mua mấy chiếc áo thun in hình xe honda Sài Gòn
I would like to buy some Saigon motorbike T-shirts
호치민 오토바이 그려져 있는 티셔츠 있어요?
호치민 오토바이 그려져 있는 티셔츠 있어요?
2/ I would like to buy cyclo T-shirt
인력거 사진 있는 티셔츠 있어요?
인력거 사진 있는 티셔츠 있어요?
3/ How much is this T-shirt?
이 티셔츠 얼마예요?
이 티셔츠 얼마예요?
Chiếc áo thun này giá bao nhiêu?
4/ It is a bit small
Nó hơi nhỏ 좀 작네요
5/ Do you have a bigger one? 더 큰 사이즈 있나요?
Chị có chiếc lớn hơn không?
6/ Tôi không thích màu đen 검정색은 별로인데..
I don't like black colour
7/ Do you have other colours? 다른 색 있어요?
Chị có các màu khác không?
8/ Nó qua lớn
It is too big 너무 커요
9/ What is your size? 사이즈 몇 입으세요?
Kích cỡ/size của anh/chị (là) bao nhiêu
10/ Tôi không biết size của tôi 제 사이즈를 모르겠어요
I don't know my size
11/ Can I try it on? (clothes)? 입어봐도 될까요?
Tôi có thể mặc thử không? (quần áo)
12/ If I buy 3, do you give me better price? 3개 사면 좀 깎아주시나요?
Nếu tôi mua ba chiếc, chị có (cho) giá tốt hơn không?
Speak naturally: Tôi mua ba chiếc lận, giảm giá đi
(I will buy 3, lower the price please)
13/ Tôi muốn mua bưu thiếp (우편)엽서 있어요?
I want to buy postcard
14/ Tấm bưu thiếp này bao nhiêu tiền? 이 엽서 얼마예요?
How much is this postcard?
15/ Buy 10 postcards, get 1 free 10개 사면 하나 더 드려요
Mua 10 tấm bưu thiếp tặng 1 tấm
16/ I buy 6 postcards, then you give me 1 free, OK?
6개 사면 1개 더 주세요.
6개 사면 1개 더 주세요.
Tôi mua 6 tấm bưu thiếp, chị cho tôi một tấm miễn phí, OK?
17/ I want to send these postcards to Korea
이 엽서 한국으로 보내고 싶어요
이 엽서 한국으로 보내고 싶어요
Tôi muốn gửi những tấm bưu thiếp này đi Hàn Quốc
18/ Where can I buy stamp? 우표는 어디서 사요?
Tôi có thể mua tem (tem thư) ở đâu?
19/ Where is the nearest post office?
여기서 가장 가까운 우체국이 어디예요?
Bưu điện gần nhất ở đâu?
20/ How much is this stamp? 이 우표 얼마예요?
Cái tem này giá bao nhiêu?
21/ How much is it to send this to korea? 이거 한국으로 보내는데 얼마 들어요?
Gửi cái này đi Hàn Quốc mất bao nhiêu tiền?
22/ How long will it take to arrive in Korea? 이거 한국까지 가는데 얼마나 걸려요?
Mất bao lâu mới tới Hàn Quốc?
23/ Nhanh thì 3 ngày. Châm thì 1 tuần
빠르면 3일, 느리면 1주일 걸립니다
If fast, it is 3 days. If slow, it is 1week
24/ I want to use express service
빠른우편으로 할 게요
Tôi muốn sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh
25/ I want to buy embroidery picture
자수그림 사고 싶어요
Tôi muốn mua tranh thêu tay
26/ Vui lòng chở tôi đến tranh thêu tay X.Q Sài Gòn trên đường Lê Lợi
Please take me to Saigon X.Q embroidery picture on Le Loi street
레로이로에 있는 사이공 XQ 자수그림으로 가주세요
레로이로에 있는 사이공 XQ 자수그림으로 가주세요
Chở = to take someone to somewhere BY motorbike/taxi...
27/ Mất bao lâu để hoàn thành một bức tranh thêu tay?
How long will it take to finish/make an embroidery picture?
자수그림 하나 끝내는데/완성하는데 얼마나 걸려요?
완성하다 = Hoàn thành
자수그림 하나 끝내는데/완성하는데 얼마나 걸려요?
완성하다 = Hoàn thành
28/ Can I have the business card? I would like to come back
명함 하나 주세요. 나중에 다시 올게요.
명함 하나 주세요. 나중에 다시 올게요.
Cho tôi xin danh thiếp. Tôi muốn/sẽ quay trở lại
Please give me business card. I will come back
29/ Nón lá = conical hat 논라 / 베트남 전통 모자
30/ Áo dài = 아오자이 Vietnamese long dress
31/ Chopsticks made of coconut 코코넛 젓가락
Đũa bằng gỗ dừa
32/ Con khỉ làm bằng quả dừa
Monkey made of coconut 코코넛 원숭이
33/ What do Korean tourists mostly buy for a souvenir?
한국인들은 기념품으로 주로 뭐 사요?
한국인들은 기념품으로 주로 뭐 사요?
Người Hàn Quốc thường mua những đồ lưu niệm nào ở Việt Nam?
34/ Coconut candy = Kẹo dừa 코코넛 사탕
35/ Một gói kẹo dừa giá bao nhiêu? 코코넛 사탕 한 봉지에 얼마예요?
How much is one pack of coconut candy?
사탕 = Kẹo = Candy
사탕 = Kẹo = Candy
36/ Mua 5 gói tặng 1 gói
Buy 5 packs, get 1 free pack 5봉지 사시면 1봉지 더 드립니다.
37/ Antique = đồ cổ 골동품
38/ Sand picture - Tranh cát 모래 그림
39/ Thật thanh bình = really peaceful 정말 평화롭다
Nông thôn Việt Nam trong tranh thật đẹp và thanh bình 사진으로 보는 베트남 시골은 정말 아름답고 평화롭습니다.
Vietnam countryside in the photo is really beautiful and peaceful
시골 = nông thôn = countryside
시골 = nông thôn = countryside
40/ Chuồn chuồn tre = Dragonfly made of bamboo 대나무 잠자리
댓글 없음:
댓글 쓰기