1/ I would like to buy a sleeper bus ticket from Ho Chi Minh city to Nha Trang
= Tôi muốn mua một vé xe giường nằm từ thành phố Hồ Chí Minh đi Nha Trang
호치민부터 냐짱까지 가는 수면버스 있나요?
2/ I’d like to buy a return ticket to Nha Trang
냐짱까지 가는 왕복 버스 있나요?
= Tôi muốn mua một vé khứ hồi đi Nha Trang
3/ I would like to get off at Sunrise hotel
= Tôi muốn xuống xe ở khách sạn Sunrise
선라이즈 호텔에서 내리고 싶습니다.
4/ Do you stop anywhere near Lemon restaurant?
= Mình có dừng ở bất cứ nơi đâu gần nhà hàng Lemon không?
레몬 레스토랑 근처에 정류장이 있나요?
5/ Can you tell me where to get off for Ben Thanh market
= Anh có thể cho tôi biết cần xuống xe ở đâu để đến chợ Bến Thành?
벤탄 시장으로 가려면 어디서 내려야 하나요?
6/ Is there a discount for student?
Có giảm giá cho sinh viên không?
학생 할인 되나요?
7/ Is there another bus to Nha Trang tonight?
Có một chuyến xe buýt khác đi Nha Trang tối nay không?
오늘 밤에 냐짱으로 가는 다른 버스(가) 있나요?
8/ The buses are full. = (Các) xe buýt đã đầy.
There are no empty seats left = Không còn ghế trống
자리가 꽉 찼습니다
9/ Anh muốn đi buổi sáng hay buổi tối?
오전 버스로 하시겠습니까, 저녁 버스로 하시겠습니까?
10/ Tôi muốn đi buổi tối. Cho hỏi xe khởi hành lúc mấy giờ?
저녁 버스로 할게요. 몇 시에 출발하는지 알 수 있을까요?
11/ Chúng tôi có chuyến khởi hành lúc 7 giờ tối và 8 giờ tối. Anh muốn đi lúc mấy giờ?
저녁 7시, 8시에 출발합니다. 몇 시 버스로 예약하시겠습니까?
12/ Tôi muốn đi lúc 8 giờ. Một vé cho sinh viên giá bao nhiêu?
8시 꺼로 할게요. 학생용 표는 얼마인가요?
13/ Đồng giá cho tất cả mọi người. Không có giảm giá cho sinh viên
모두 같은 가격을 내야 합니다. 학생 할인은 없습니다.
14/ Giá vé là 220,000 đồng
표는 220,000동 입니다.
15/ Xe có 2 tầng. Anh muốn nằm tầng dưới hay tầng trên?
저희 버스는 2층 버스입니다. 윗층이랑 아랫층 중에 어느 쪽으로 하시겠습니까?
16/ Cho tôi xem sơ đồ xe = Let me see the bus map
버스 좌석표 좀 볼게요
17/ Cho tôi ghế số 03 = Give me seat number 03
3번 자리로 주세요
18/ Xe có wifi không? = Does the bus have wifi?
와이파이 되나요?
19/ How long will it take from Ho Chi Minh city to Nha Trang? = Từ TP.HCM đến Nha Trang đi mất bao lâu?
호치민부터 냐짱까지 얼마나 걸리나요?
20/ Đi mất 11 tiếng = Take 11 hours
11시간 걸립니다
21/ Is there restroom on the bus? = Có nhà vệ sinh trên xe không?
버스 (안)에 화장실(이) 있나요?
22/ There is no restroom on the bus = Không có nhà vệ sinh trên xe
버스에는 화장실이 없습니다.
23/ We will stop at rest stop for you to use rest room = Chúng tôi sẽ dừng ở một số Trạm dừng chân cho anh sử dụng nhà vệ sinh
휴게소에 들를 것입니다.
24/ There is one free bottle of water = Có một chai nước miễn phí
물 한 병을 무료로 제공해드립니다
무료 = Miễn phí
제공하다 = Cung cấp
25/ Do you offer blanket in the bus? = Có mền trên xe không?
버스 안에 이불 있나요?
26/ I'm in hurry = Tôi đang vội
저 급해요/저 시간 없어요
급하다 = Gấp gáp
27/ Where to get on the bus? = Lên xe ở đâu?
버스 어디서 타요?
28/ The bus will depart at 7:00pm = Xe sẽ khởi hành lúc 7 giờ tối
버스는 7시에 출발합니다
29/ Please be present here 30 minutes before the departure time = Vui lòng có mặt ở đây 30 phút trước giờ xe khởi hành (Mong anh có mặt 30 phút trước giờ xe khởi hành)
출발 30분 전까지 오시기 바랍니다
바라다 - Mong muốn
30/ Tôi có cần mang theo chứng minh nhân dân / hộ chiếu không?
Do I need to bring ID / Passport?
주민등록증이나 여권이 필요한가요?
31/ Tôi muốn đổi số ghế = I want to change the seat number
자리를 바꾸고 싶어요
32/ Seat number is 좌석 번호
33/ Is that seat free? = Ghế đó có trống không?
저 자리(는) 빈 자리인가요?
34/ I don't see anyone sitting at that seat = Tôi không thấy ai ngồi ở ghế đó.
저 자리에 아무도 안 앉아 있는 것 같은데요
35/ Can I move to that seat? = Tôi có thể đổi sang ghế đó không?
저 자리로 옮겨도/바꿔도 되나요?
옮기다 = Chuyển, dời
36/ Vui lòng lên xe = Please get on the bus
버스에 탑승해주세요
37/ Nóng quá. Không có máy lạnh à? = So hot. No air-conditioning?
너무 더워요. 에어컨 없나요?
38/ The bus will stop here 30 minutes for lunch = Xe sẽ dừng ở đây 30 phút để ăn tối
여기서 30분 간 정차하겠습니다
39/ Đến rồi = 도착했습니다
Arrived
40/ Ghế bên cạnh cửa sổ = Seat beside window 창가쪽 좌석/자리
41/ Cho tôi ghế bên cạnh cửa sổ = Give me the seat beside window (seat by window)
창가쪽 자리로 주세요
42/ Xe ngồi = Seater bus 버스
43/ Xe giường nằm 수면 버스
44/ 좌석 번호를 알려주시겠어요 / 말씀해주시겠어요? - May I know your seat number?
Tôi có thể biết số ghế của anh anh không? Vui lòng cho tôi biết số ghế của anh
45/ 좌석 번호를 선택해주세요 - Please select/choose your seat number.
선택하다 = Lựa chọn - Choose
46/ 이 좌석은 이미 다른 분이 고르셨습니다 - Another person choosed this seat already / This seat is occupied
Chỗ này / Ghế này một người khác đã chọn rồi
고르다 = Lựa, chọn - Choose / Select
47/ 다른 좌석 번호를 선택해주세요 - Please choose another seat number
Vui lòng chọn số ghế khác
48/ 자리는 저쪽에 있습니다 - Your seat is overthere
Chỗ của anh ở bên đó
자리는 저쪽에 있습니다 -> 자리는 저쪽에 있습니다,/ 좌석은 저쪽입니다
자리는 저쪽에 있습니다 -> 자리는 저쪽에 있습니다,/ 좌석은 저쪽입니다
49/ 좌석 번호가 몇 번인가요? - May I know your seat number? - Số ghế của anh là số mấy?
4번이요/4번입니다 - Số 4
댓글 없음:
댓글 쓰기