1/ I am Kim 저는 김입니다.
Con là Kim
2/ Con là bạn anh Tùng
I am brother Tùng's friend 저는 뚱 형의 친구입니다.
3/ Anh Tùng làm ở Sinhcafe với cô Dung
4/ Con là sinh viên Hàn Quốc. 저는 한국 대학생입니다.
I am Korean student
5/ Anh Tùng nói cô Dung có tham gia chương trình Couch surfing và đã giới thiệu con đến đây ở
Brother Tùng said Mrs Dung is joining the program Couch surfing and introduced me to here to stay
뚱 형이 융 아줌마가 코치서핑 프로그램에 가입했고 저보고 여기서 지내라고 했습니다
뚱 형이 융 아줌마가 코치서핑 프로그램에 가입했고 저보고 여기서 지내라고 했습니다
6/ I would like to give you a small gift from Korea
한국에서 가져온 조그마한 선물을 좀 드리고 싶은데요.
한국에서 가져온 조그마한 선물을 좀 드리고 싶은데요.
Con muốn tặng cô một món quà nho nhỏ từ Hàn Quốc
조그마하다 - Nho nhỏ
가져오다
조그마하다 - Nho nhỏ
가져오다
7/ Con đang học tiếng Việt nên con muốn sang Việt Nam vừa du lịch vừa luyện nói tiếng Việt luôn
I am learning Vietnamese, so I want to come to Vietnam to travel as well as to practise speaking Vietnamese
저는 베트남어를 배우고 있습니다. 그래서 여행도 하고 베트남어 말하는 것도 연습하기 위해서 베트남에 오고 싶습니다.
저는 베트남어를 배우고 있습니다. 그래서 여행도 하고 베트남어 말하는 것도 연습하기 위해서 베트남에 오고 싶습니다.
8/ Nhà con ở thành phố thủ đô Seoul
제 집은 수도인 서울에 있습니다.
제 집은 수도인 서울에 있습니다.
My home is at Seoul capital city
9/ Cho con hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
화장실이 어디인가요?
May I ask where the restroom is?
10/ Con nói được chút chút tiếng Việt
I can speak a bit Vietnamese
저는 베트남어 약간 할 수 있습니다.
약간 - a bit - một chút
약간 - a bit - một chút
11/ Con nghe không kịp. Cô nói chậm chậm cho con nghe được không
I didn't quite catch that. Could you please speak slowly? (so that I can hear you)
죄송한데 이해가 잘 안됩니다. 조금만 천천히 말씀해주실 수 있나요?
죄송한데 이해가 잘 안됩니다. 조금만 천천히 말씀해주실 수 있나요?
12/ Con chưa hiểu
I don't understand yet
아직 이해가 안돼요.
13/ Con chưa hiểu lắm = I still don't fully understand 아직 잘 이해가 안돼요.
14/ Để cô đưa con lên nhà = Let me take you to my house 우리 집으로 데려다 줄게.
15/ Đây là phòng ngủ của con
This is your sleeping room 여기서 자면 돼.
16/ Con chào bà = 안녕하세요 Hello/ greeting to the female person who is at your grandmother’s age
Con chào cô = Hello / greeting to to the female person who is at your mother’s age
Con chào chú = Hello / greeting to to the male person who is at your father’s age
Em chào anh = hello/ greeting to to the male person who is a bit older than you
17/ Con đi ra ngoài tham quan (rồi về). = I go out to visit around 구경하러 나갔다 올게요.
Politer - lịch sự hơn: 다녀오겠습니다
Politer - lịch sự hơn: 다녀오겠습니다
18/ Mấy giờ nhà mình ngủ ạ? 몇 시에 주무세요?
What time will "our" family sleep?
19/ Trước 10 giờ tối con sẽ về 밤 10시 전에 올게요.
Trước 10 giớ tối con sẽ về tới nhà
20/ Thức ăn ngon quá
The food is delicious 음식 맛있네요.
21/ Đừng ra ngoài ăn tối. Hôm nay ăn tối cùng nhà cô 밖에서 먹고 오지 마. 우리랑 같이 먹자.
Don't go out for dinner. Today have dinner with my family
22/ Cô nấu ăn ngon quá
You cook very well. 요리 정말 잘하시네요.
23/ Thức ăn ngon quá. Bụng con căng rồi mà vẫn muốn ăn thêm
The food is too delicous. I'm full but still want to eat
음식 진짜 맛있네요. 배부른데도 계속 먹고싶어요.
부르다 - No, đầy - Full
음식 진짜 맛있네요. 배부른데도 계속 먹고싶어요.
부르다 - No, đầy - Full
24/ Cho con xin thêm một chén cơm (được không?)
밥 한 그릇만 더 주실 수 있나요?
밥 한 그릇만 더 주실 수 있나요?
Please give me one more bowl of rice
25/ Để con bới cơm cho cô
제가 밥 더 드릴게요.
제가 밥 더 드릴게요.
Let me fill your bowl with rice
26/ Con no rồi - I am full 배불러요.
27/ Ăn trái cây đi – Eat some fruits 과일 좀 먹어.
28/ Để con phụ cô dọn bàn
식탁 치우는 거 도와드릴게요.
식탁 치우는 거 도와드릴게요.
Let me help you clear (clean) the table
치우다 - Dọn dẹp - Tidy up; clean
치우다 - Dọn dẹp - Tidy up; clean
29/ Để con rửa chén cho
설거지는 제가 할게요.
설거지는 제가 할게요.
Let me wash the dishes
30/ Chỗ rửa chén ở đằng kia
저쪽에서 설거지하면 돼.
Dishwashing area is overthere저쪽에서 설거지하면 돼.
31/ Where can I buy toilet paper, soap, shampoo?
휴지, 비누, 샴푸는 어디서 살 수 있나요?
Con có thể mua giấy vệ sinh, xà bông, dầu gội đầu ở đâu?
Giấy vệ sinh = toilet paper
Xà bông = soap 비누
Dầu gội đầu = shampoo 샴푸
32/ Con muốn mua bột giặt để giặt đồ
저 빨래용 세제 사고 싶어요.
I want to buy detergent to wash clothes
Bột giặt = detergent (in the form of powder) (가루)세제 - 가루 = powder
33/ Lấy bột giặt ở đây giặt nè
빨래는 이 세제로 해.
Take this detergent to wash your clothes
34/ Con muốn mang đồ này ra tiệm giặt
이 옷 세탁소에서 빨고 싶어요.
I want to take these clothes to laundry shop (to wash)
Tiệm = shop
Tiệm giặt ủi = laundry shop 세탁소
35/ Cô có thể chỉ cho con biết chỗ nào giặt có giá tốt/rẻ hợp lý không?
가격 적당한/안 비싼 세탁소 어딘지 알려주시면 안될까요?
Could you show me the laundry shop (the place) offer/has good/cheap price?
적당한
적당한
36/ Sáng mai con muốn ăn bún riêu
내일 아침에 분리우 먹고싶어요.
Tomorrow morning I want to eat Bún riêu
37/ Chỗ nào bán bánh ướt ngon vậy cô?
융 아줌마. 반으억 맛있게 하는 곳 있나요?
Where to sell delicious Bánh ướt, Mrs Dung?
38/ Con nghe nói hủ tiếu ngon lắm
후띠우가 그렇게 맛있다면서요?
I heard that Hủ tiếu is very delicious
-ㄴ서요? = they say ~~~ (you heard this many times. And it has a nuance you wanna get checked from the listner): Họ nói
39/ Cho con một dĩa cơm sườn trứng
선쯩 한 접시만 주세요
Give (sell) me a dish of cơm sườn trứng
40/ Con nghe nói cô thích du lịch
I heard you like travel
여행을 좋아하신다고 들었어요.
41/ Which countries have you been to?
어느어느 나라 가보셨어요?
Cô đã đi những nước nào?
42/ Nhà con có mấy người?
너네 가족은 몇 명이니?
How many people are there in your family?
43/ Trước kia cô có từng đón bạn nào người Hàn Quốc đến ở chưa?
Did you invite a Korean person come to stay at your house before?
여기 다른 한국인들 온 적 있나요?
여기 다른 한국인들 온 적 있나요?
Did other Koreans come here before?
Trước đây từng có người Hàn Quốc khác đến đây chưa?
44/ Have you graduated yet?
졸업했니?
Con đã tốt nghiệp chưa?
45/ Làm thế nào các bạn Hàn Quốc khác biết đến cô và đến đây (ở)?
How did other Koreans know you and come here to stay?
여기 다른 한국인들은 어떻게 알고 왔나요?
여기 다른 한국인들은 어떻게 알고 왔나요?
46/ Họ biết cô qua Couch surfing (và đến đây)
다른 사람들은 코치서핑으로 찾아왔어.
다른 사람들은 코치서핑으로 찾아왔어.
They knew me through Couch surfing
찾아왔어. -> 찾다+오다 = Find and come = Tìm thấy và đến
찾아왔어. -> 찾다+오다 = Find and come = Tìm thấy và đến
47/ Có việc/dịp đến Seoul, cô nhớ cho con biết. Con sẽ đưa cô đi tham quan xung quanh
혹시 서울 오실 일 있으시면 말씀해주세요. 안내해드릴게요.
Have chance to come to Seoul, please let me know. I will show you around
안내하다 - Hướng dẫn - Guide
48/ Trái này là trái gì?
이 과일 이름이 뭐예요?
What is name of this fruit?
49/ Trái này ăn thế nào?
이 과일 어떻게 먹어요?
How to eat this fruit?
(ăn thế nào? cut it, peel it?... That is the meaning)
50/ Con đang ở trạm xe buýt Bến Thành
지금 벤탄 버스 정류장에 있어요.
I am at Ben Thanh bus station
51/ Con đang đứng trước cổng chợ Bến Thành
벤탄시장 앞에 (서) 있어요.
I am standing in front of Ben Thanh market
52/ Con mặt áo thun màu trắng và quần jean, đội nón màu đen
하얀색 티셔츠랑 청바지랑 검정색 모자 쓰고 있어요.
I am wearing white T-shirt, blue jeans, and black hat
53/ Món này là món gì vậy cô?
이 음식 이름이 뭐예요?
What is the name of this food/dish(음식)?
54/ Con thích món ăn cay
매운 음식을 좋아해요.
55/ Is there anything I can do to help you?
Con có thể làm gì giúp cô không?
혹시 제가 도와드릴 거 좀 있나요?
댓글 없음:
댓글 쓰기