2015년 12월 4일 금요일

친구 만나기, 커피 마시러 가기 - meeting a friend and going out to drink coffee - Gặp bạn và ra ngoài uống cà phê

01/ What time will we meet?  시에 만날까?
Mấy giờ chúng ta gặp?

02/ Where will we meet?
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 어디서 만날까?

03/ Gặp ở trước chợ Bến Thành nha
In front of Ben Thanh market 벤탄시장 앞에서 보자

04/ Let's meet at 8am
(Chúng ta hãy) gặp lúc 8 giờ sáng 아침 8시에 만나자

05/ What type of clothes will you wear?   입을 거야?
Bạn sẽ mặc loại quần áo như thế nào?


06/ I will wear white T-shirt and black jeans 하얀색 티셔츠랑 블랙진 입을 거야
Mình sẽ mặc áo thun trắng và quần jeans đen

Blue jeans 청바지 = Jeans xanh dương

07/ I'll pick you up at hotel by motorbike  
호텔로 내가 데리러 갈게오토바이 타고 간다.
Mình sẽ đón bạn ở khách sạn bằng xe honda

08/ I cant find you.  Wave your hand 
  보여 흔들어봐.
Mình không nhìn thấy bạn. Bạn vẫy tay cho mình thấy được không?

흔들다 - Vẫy, rung

09/ Now, get on motorbike and wear helmet 
오토바이 타고 헬멧 .
Nào lên xe và đội nón bảo hiểm

10/ Are you ready? 준비 됐지?
Bạn sẵn sàng chưa?

11/ Let's go 가자
Ch1ung ta đi nào

12/ Sorry, I'm late 미안늦었어
Xin lỗi mình đến muộn

13/ Never mind 괜찮아.
Không sao

14/ Đến muộn nha.Vậy là phải mua thức ăn/ cà phê đi 
늦었으니까 너가 /커피 
You're late. Therefore, buy food/cafe now (for me to enjoy free)

15/ It is raining. I'm on the way 
 온다지금 가고 있어
Trời đang mưa. Mình đang trên đường tới

16/ Do you bring raincoat? 
우비 챙겼어?
Bạn có mang áo mưa không?

17/ I'm late just for 5 min!  It is unfair! 
5분밖에  늦었어너무하다.
Chỉ trễ có 5 phút thôi. Thật không công bằng

18/ Late is late! 늦은  늦은 거야
Trễ là trễ

19/ OK, i will buy. 알았어내가 살게
Ừ mình sẽ mua
But you pay
Nhưng bạn trả tiền 그런데 돈은 너가 .

20/ Where will we go now? 이제 우리 어디 ?
Bây giờ chúng ta đi đâu?

21/ Go to eat something first. Then go to drink coffee 
먼저   먹고 커피 마시러 가자.
Đi ăn cái gì đó trước, rồi đi uống cà phê

22/ I heard Saigon has many beautiful coffee shops. I like quiet coffee shop with garden 
호치민에 예쁜 카페가 많다고 들었어정원 있고 조용한 곳이 좋더라.

Mình nghe nói Sài Gòn có rất nhiều quán cà phê đẹp. Mình thích quán cà phê yên tĩnh có sân vườn
Yên tĩnh = quiet 조용하다
sân vườn = garden 정원
quán cà phê = coffee shop 카페

23/ Đi cầu Ánh Sao đi. Nghe nói buổi tối đẹp lắm
Go to Star brighe. I heard it is very beautiful in the evening 
안사오 다리 가자저녁에 엄청 예쁘다고 들었어


Photo: vncgarden.com

24/ Go to Saigon riverside to drink coffee. 
사이공 강에서 커피 마시자.
Đi đến bờ sông Sài Gòn uống cà phê

25/ Có nơi đâu xe không? 
주차장 있어?
Has parking area?

26/ Give me one glass of iced milk coffee
Cho tôi một ly cà phê sữa đá 
아이스 밀크커피 한잔이요

27/ Has wifi? What is the wifi password? 
여기 와이파이 있어요비밀번호가 뭐예요?
Có wifi không? Mật mã?
Cho xin mật mã

28/ Tính tiền
Bill please 영수증 주세요

29/ I will pay 내가 낼게
Mình sẽ trả

30/ Let's share (the bill) 반씩 내자
Chia đều nha / Chia nhau trả

31/ I have to go home now 이제  가야 
Mình phải về đây
về nhà

32/ Thanks for taking me around 
구경시켜줘서 고마워
Cám ơn đã đưa mình đi khắp mọi nơi

33/ I will text you when I arrive home  도착하면 문자할게
Mình sẽ nhắn tin khi mình về tới nhà

34/ Remember to call me when you arrive home  도착하면 전화하는  잊지 
Đừng quên/Nhớ gọi điện cho mình khi về tới nhà

댓글 없음:

댓글 쓰기