01/ What time will we meet? 몇 시에 만날까?
Mấy giờ chúng ta gặp?
02/ Where will we meet?
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 어디서 만날까?
03/ Gặp ở trước chợ Bến Thành nha
In front of Ben Thanh market 벤탄시장 앞에서 보자
04/ Let's meet at 8am
(Chúng ta hãy) gặp lúc 8 giờ sáng 아침 8시에 만나자
05/ What type of clothes will you wear? 옷 뭐 입을 거야?
Bạn sẽ mặc loại quần áo như thế nào?
06/ I will wear white T-shirt and black jeans 하얀색 티셔츠랑 블랙진 입을 거야
Mình sẽ mặc áo thun trắng và quần jeans đen
Blue jeans 청바지 = Jeans xanh dương
Blue jeans 청바지 = Jeans xanh dương
07/ I'll pick you up at hotel by motorbike
호텔로 내가 데리러 갈게. 오토바이 타고 간다.
호텔로 내가 데리러 갈게. 오토바이 타고 간다.
Mình sẽ đón bạn ở khách sạn bằng xe honda
08/ I cant find you. Wave your hand
너 안 보여. 손 흔들어봐.
너 안 보여. 손 흔들어봐.
Mình không nhìn thấy bạn. Bạn vẫy tay cho mình thấy được không?
흔들다 - Vẫy, rung
흔들다 - Vẫy, rung
09/ Now, get on motorbike and wear helmet
오토바이 타고 헬멧 써.
오토바이 타고 헬멧 써.
Nào lên xe và đội nón bảo hiểm
10/ Are you ready? 준비 됐지?
Bạn sẵn sàng chưa?
11/ Let's go 가자
Ch1ung ta đi nào
12/ Sorry, I'm late 미안, 늦었어
Xin lỗi mình đến muộn
13/ Never mind 괜찮아.
Không sao
14/ Đến muộn nha.Vậy là phải mua thức ăn/ cà phê đi
늦었으니까 너가 밥/커피 사
늦었으니까 너가 밥/커피 사
You're late. Therefore, buy food/cafe now (for me to enjoy free)
15/ It is raining. I'm on the way
비 온다. 지금 가고 있어
비 온다. 지금 가고 있어
Trời đang mưa. Mình đang trên đường tới
16/ Do you bring raincoat?
우비 챙겼어?
우비 챙겼어?
Bạn có mang áo mưa không?
17/ I'm late just for 5 min! It is unfair!
5분밖에 안 늦었어. 너무하다.
5분밖에 안 늦었어. 너무하다.
Chỉ trễ có 5 phút thôi. Thật không công bằng
18/ Late is late! 늦은 건 늦은 거야
Trễ là trễ
19/ OK, i will buy. 알았어. 내가 살게
Ừ mình sẽ mua
But you pay
Nhưng bạn trả tiền 그런데 돈은 너가 내.
20/ Where will we go now? 이제 우리 어디 가?
Bây giờ chúng ta đi đâu?
21/ Go to eat something first. Then go to drink coffee
먼저 뭐 좀 먹고 커피 마시러 가자.
먼저 뭐 좀 먹고 커피 마시러 가자.
Đi ăn cái gì đó trước, rồi đi uống cà phê
22/ I heard Saigon has many beautiful coffee shops. I like quiet coffee shop with garden
호치민에 예쁜 카페가 많다고 들었어. 정원 있고 조용한 곳이 좋더라.
호치민에 예쁜 카페가 많다고 들었어. 정원 있고 조용한 곳이 좋더라.
Mình nghe nói Sài Gòn có rất nhiều quán cà phê đẹp. Mình thích quán cà phê yên tĩnh có sân vườn
Yên tĩnh = quiet 조용하다
sân vườn = garden 정원
quán cà phê = coffee shop 카페
23/ Đi cầu Ánh Sao đi. Nghe nói buổi tối đẹp lắm
Go to Star brighe. I heard it is very beautiful in the evening
안사오 다리 가자. 저녁에 엄청 예쁘다고 들었어
안사오 다리 가자. 저녁에 엄청 예쁘다고 들었어
Photo: vncgarden.com
24/ Go to Saigon riverside to drink coffee.
사이공 강에서 커피 마시자.
사이공 강에서 커피 마시자.
Đi đến bờ sông Sài Gòn uống cà phê
25/ Có nơi đâu xe không?
주차장 있어?
주차장 있어?
Has parking area?
26/ Give me one glass of iced milk coffee
Cho tôi một ly cà phê sữa đá
아이스 밀크커피 한잔이요
아이스 밀크커피 한잔이요
27/ Has wifi? What is the wifi password?
여기 와이파이 있어요? 비밀번호가 뭐예요?
여기 와이파이 있어요? 비밀번호가 뭐예요?
Có wifi không? Mật mã?
Cho xin mật mã
28/ Tính tiền
Bill please 영수증 주세요
29/ I will pay 내가 낼게
Mình sẽ trả
30/ Let's share (the bill) 반씩 내자
Chia đều nha / Chia nhau trả
31/ I have to go home now 이제 집 가야 돼
Mình phải về đây
về nhà
32/ Thanks for taking me around
구경시켜줘서 고마워
구경시켜줘서 고마워
Cám ơn đã đưa mình đi khắp mọi nơi
33/ I will text you when I arrive home 집 도착하면 문자할게
Mình sẽ nhắn tin khi mình về tới nhà
34/ Remember to call me when you arrive home 집 도착하면 전화하는 거 잊지 마
Đừng quên/Nhớ gọi điện cho mình khi về tới nhà
댓글 없음:
댓글 쓰기